[giaban]7,790,000[/giaban][giacu][/giacu] [mota][/mota] [chitiet]
Tổng quan:
PSR-E463 tự hào là cây đàn Organ dòng E có các tính năng tiên tiến nhất, thiết kế gọn nhẹ, hiện đại và giá cả rất phải chăng. Đàn Organ Yamaha PSR-E463 là lựa chọn tuyệt vời cho nhu cầu mua đàn Organ cho bé hay người mới học. Đồng thời, đây cũng là cây đàn hoàn hảo cho những người chơi có kinh nghiệm đang tìm kiếm trải nghiệm chơi đàn Organ nhiều độc đáo.
Groove Creator hoàn toàn có thể chơi được với Intro, Section change và Musical Climax và chức năng Quick Sampling cho phép bạn lưu trữ các mẫu âm thanh hay trên USB hoặc trong bộ nhớ trong - tính năng này sẽ hỗ trợ người chơi lưu trữ hoặc sao chép âm thanh để sử dụng ngay vào đúng thời điểm! Thêm vào đó tất cả các nút điều khiển trực tiếp và dễ sử dụng cho phép bạn mở rộng hiệu suất chơi đàn Organ mà ở những cây đàn Organ giá rẻ hay Organ trong cùng tầm giá không thể nào làm được.
Ưu điểm nổi bật trên Organ Yamaha Psr E463:
Là cây đàn tiên tiến nhất trong số những mẫu dan Organ PSR dòng E của Yamaha, Psr E463 mang trong mình rất nhiều ưu điểm nổi bật mà hiếm có cây đàn nào trong cùng tầm giá có được.
- Keyboard Organ 61 phím với âm thanh Piano tuyệt vời và hệ thống loa cho âm thanh mạnh mẽ
- Thư viện thoại XG Lite là bộ sưu tập voices cấp cao tiếp theo trong bộ sưu tập General MIDI (GM), được thiết kế để phát lại các bài hát từ thư viện bài hát XG của Yamaha
- 48-note polyphony cho phép chơi được nhiều ghi chú hơn, chinh phục mọi đoạn nhạc phức tạp nhất.
- Các nút bấm có thể gán cho phép bạn thao tác điều chỉnh các hiệu ứng và thông số khác nhau về voices, style và hơn thế nữa, theo thời gian thực
- USB để lưu trữ, đồng thời cũng kết nối với MIDI và truyền âm thanh cho phép kết nối với phần mềm tạo nhạc của bạn. Cổng USB "to device" cho phép kết nối ổ đĩa flash USB để tải và lưu trữ dữ liệu
- So sánh Organ Yamaha PSR-E463 và PSR-E453:
Để đi sâu tìm hiểu sự khác nhau giữa đàn Organ Yamaha PSR-E463 và PSR-E453, chúng tôi xin hẹn bạn ở những bài viết chuyên sâu hơn. Tuy nhiên, trong phần tóm tắt sơ lược về model E463 mới nhất này, chúng tôi cũng sẽ gửi đến bạn một vài thông tin nổi bật nhất trong thông số kỹ thuật để so sánh E463 và E453 mà ai cũng có thể nhận ra. Đó chính là:
- Tính năng lấy mẫu tiếng nhanh (Quick Sampling): Sự khác biệt lớn đầu tiên như đã đề cập, E-463 có tính năng 'Lấy mẫu tiếng nhanh' để bạn có thể lấy mẫu tiếng tối đa trong vòng 9 giây. Tính năng này trên E-453 không có.
- Dung lượng bộ nhớ lưu trữ: Khi xét về dung lượng bộ nhớ lưu trữ trong ta sẽ thấy, E-463 có bộ nhớ lưu trữ nội bộ lớn hơn một chút ở mức 1,73mb ... không lớn hơn dung lượng của những cây đàn hiện đại nhất hiện nay là mấy. Nhưng lại phải nhìn vào mức giá, ở tầm giá đàn Organ này, thật khó để tìm ra model nào có dung lượng bộ nhớ được như E463.
- Tính năng Groove Creator': Trên Organ Yamaha Psr E463 cũng có tính năng Groove Creator' mà trên E453 không có.
- Ngoài ra, E463 còn có thêm 3 hiệu ứng Reverb.
Thông số kỹ thuật:
Thân Màu sắc Đen Kích thước Chiều rộng 946mm Chiều cao 139mm Chiều sâu 404mm Trọng lượng Trọng lượng 6.6kg Bàn phím Số phím 61 Phím đàn cảm ứng theo lực đánh Soft, Medium, Hard, Fixed Các bộ điều khiển khác Nút điều khiển theo độ cao Có Núm điều khiển Có Hiển thị Loại LCD Ngôn ngữ Tiếng Anh Bảng điều khiển Ngôn ngữ Tiếng Anh Tạo âm Công nghệ tạo âm AWM Stereo Sampling Đa âm Số đa âm (tối đa) 48 Cài đặt sẵn Số giọng 758 (237 Panel Voices + 24 Drum/SFX kits + 40 Arpeggio + 457 XGlite voices) Giọng đặc trưng 8 Sweet! Voices, 3 Cool! Voices, 3 Dynamic Voices Tính tương thích GM Có XGlite Có Loại DSP 10 types (assignable on control knobs) Tiếng vang 12 types Thanh 5 types EQ Master 6 types Hòa âm 26 types Các chức năng Kép/trộn âm Có Tách tiếng Có Arpeggio 150 types Melody Suppressor Có Crossfade Có Cài đặt sẵn Số tiết tấu cài đăt sẵn 235 Phân ngón Multi finger Kiểm soát tiết tấu ACMP ON/OFF, SYNC START, SYNC STOP, START/STOP, INTRO/ENDING/rit., MAIN/AUTO FILL, TRACK ON/OFF Định dạng tệp tiết tấu Style File Format (SFF) Các đặc điểm khác Cài đặt một nút nhấn (OTS) Có Có thể mở rộng Tiết tấu mở rộng 10 Preset Number of Groove 35 Number of Sections 5 (4 Sections + 1 Musical Climax/Ending) Cài đặt sẵn Số lượng bài hát cài đặt sẵn 30 Thu âm Số lượng bài hát 10 Số lượng track 6 (5 Melody + 1 Style/Groove Creator) Dung lượng dữ liệu Approx. 19,000 notes (when only “melody” tracks are recorded) Chức năng thu âm Có Định dạng dữ liệu tương thích Phát lại SMF (Formats 0 & 1) Thu âm Original File Format (SMF 0 conversion function) Recording Time (max.) 80 minutes (approx. 0.9 GB) per Song Format Playback WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo) Recordinh WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo) Sampleing Type Normal, Oneshot, Loop Samples (Preset/Usesr) 5 Sampling Time Approx. 9.6 sec Sampling Sources AUX IN Sampling Format Original File Format (16 bit, stereo) Sampling Rate 44.1kHz USB audio interface 44.1 kHz, 16 bit, stereo Đăng ký Số nút 4( x 8 banks) Bài học/hướng dẫn Bộ Yamaha Education Suite (Y.E.S.) Lesson 1 – 3 (Listening, Timing, Waiting), Repeat & Learn, Chord Dictionary Kiểm soát toàn bộ Bộ đếm nhịp Có Dãy nhịp điệu 11 - 280 Dịch giọng -12 to 0, 0 to +12 Tinh chỉnh 427.0 – 440.0 – 453.0 Hz (approx. 0.2 Hz increments) Scale Setting Có Tồng hợp Nút PIANO Có Lưu trữ Bộ nhớ trong Approx. 1.73 MB Đĩa ngoài USB flash drive Kết nối DC IN DC IN 12V AUX IN Có (Stereo-mini) Tai nghe x 1 (PHONES/ OUTPUT) Pedal duy trì Có USB TO DEVICE Có USB TO HOST Có (MIDI/Audio: 44.1 kHz, 16 bit, stereo) Amply 6 W + 6 W (When using PA-150 AC adaptor) Loa 12cm x 2 Nguồn điện Pa-150 Tiêu thụ điện 8W Chức năng tự động tắt nguồn Có Giá để bản nhạc Có Xuất xứ Japan/China
[/chitiet] [huongdan][/huongdan] [hot][/hot]